TỪ NGỮ VIỆT – HÁN
Liệt kê nhân danh, địa danh, tên sách, thuật ngữ có trong sách. Nhan đề
kinh sách, tác phẩm, được in chữ xiên.
Bá Dương 伯陽
bạch xương bồ 白菖蒲
Bao Thành Hầu Tuyên Ni Công 褒成侯宣尼公
bồ kiếm 蒲劍
bồ nguyệt 蒲月
Cao Đài 高臺
chí tâm quy mạng lễ 至[志]心皈[歸]命禮
Chí Thánh Văn Tuyên Vương 至聖文宣王
Chu Công 周公
Doãn Hỷ 尹喜
Đạo Đức
Kinh 道德經
Đạo Quang 道光
Đông Phương Sóc 東方朔
Đường Cao Tông 唐高宗
Đường Huyền Tông 唐玄宗
Giang Tô 江蘇
Hà Nam 河南
Hàm Cốc 函谷
Hàm
Hư Tử 涵虚子
Hàm
Phong 咸豊
Hán Bình Đế 漢平帝
Hán Huệ Đế 漢惠帝
Hóa Hồ
Kinh 化胡經
Huyền Nguyên Hoàng Đế 玄元皇帝
Huyền Thánh Văn Tuyên Vương 玄聖文宣王
Huỳnh Đình Chơn Ngôn 黃庭真言
Huỳnh Đình Nội Cảnh Ngọc Kinh Tường Chú 黃庭內景玉經詳註
Huỳnh Đình Nội Cảnh Khoa Nghi 黃庭內景科儀
Khai Kinh Huyền Uẩn Chú 開經玄蘊咒
Khải Định 啟定
Khổ (huyện) 苦
Khổng Tử 孔子
Khúc Nhân 曲仁
Lạc Dương 洛 陽
Lão Đam 老聃
Lão Tử 老子
Lệ (làng) 厲
Linh Bảo Quân 靈寶君
Linh Bảo Thiên Tôn 靈寶天尊
Long An
隆安
Lộc Ấp 鹿邑
Lôi Trạch Long Thần 雷澤龍神
Lý Nhĩ 李耳
Lý Trị 李治
Mao Sơn 茅山
Mỹ Hoa 美華
Nam Hoa Kinh 南華經
Nguyên Nhân Tông 元仁宗
Nguyên Thủy Thiên Tôn 元始天尊
Như Ý Đạo Thoàn Chơn Nhơn 如意道禪真人
Qua Bích 戈壁
Sở (nước) 楚
Tam Thanh (Ngọc Thanh, Thượng Thanh,
Thái Thanh) 三清 (玉清, 上清, 太清)
Tống Chân Tông 宋眞宗
Thái Ất Chơn Quân 太乙眞君
Thái Thanh Cung 太清宮
Thái Thượng Đạo Quân / Đạo Tổ 太上道君 / 道祖
Thái Thượng Lão Quân 太上老君
Thái Thượng Huỳnh Đình Kinh 太上黃庭經
Thái Thượng Nguyên Thủy 太上元始
Thần Bảo Thiên Tôn 神寶天尊
Thất Khúc (núi)七曲山
Thiên Bảo Quân 天寶君
Thương Hiệt 倉頡
Tín Mẫn Đường 信敏堂
Tống Lý Tông 宋理宗
Trang Tử 莊子
Trấn Giang 鎮江
Trọng Ni 仲尼
Trương Á Tử 張亞子
Trương Dục 張育
Tuyên Ni 宣尼
Tuyên Phụ 宣父
Tuyên Thánh 宣聖
Tư Mã Thiên 司馬遷
Tử Hà Chân Nhân 紫霞眞人
Văn Tuyên Vương 文宣王
Văn Xương Đại
Đỗng Chân Kinh 文昌大洞眞經
Vĩnh
Nguyên Tự 永源寺
Vương Phù 王浮