bàng
môn tả đạo 旁門左道 / heresy,
heterodoxy
Bàng
môn 旁門 nghĩa
là “cửa bên cạnh, không phải cửa chánh”, và tả
đạo 左道 nghĩa là “con đường tà vạy”. Thành ngữ bàng môn tả đạo thường được một cơ cấu tôn giáo dùng để gọi bất kỳ
một nhóm nào tách ra (ly khai 離開)
khỏi cơ cấu ban đầu. Bị dán nhãn bàng môn
tả đạo thì nhóm ly khai mặc nhiên bị buộc tội dẫn dắt chúng sanh lạc hướng,
xa lìa sự giác ngộ chơn chánh và không thể cứu rỗi linh hồn chúng sanh.
u Bàng môn 旁門 literally
means “a side door, not a main one”, and tả
đạo 左道 literally
means “an improper path or a sinister way”.
Bàng môn tả đạo is the idiom customarily used by a religious institution to
call any group departing from its original institution. Being labelled as bàng môn tả đạo, the dissident group is
implicitly accused of misleading sentient beings far away from true
enlightenment as well as soul salvation.
bát Ðạo nghị định 八道議定 / the eight Caodai
decrees
Tám nghị định ban hành
tại Tòa Thánh Cao Đài Tây Ninh. Sáu nghị định đầu tiên ban hành vào Thứ Bảy
22-11-1930. Hai nghị định còn lại ban hành vào Thứ Bảy 25-8-1934.
Phủ nhận tất cả các “chi phái” 支派 đã tách rời khỏi Hội Thánh Cao Đài Tây Ninh, điều thứ nhứt của nghị định
thứ tám chánh thức gọi các chi phái ấy là “bàng
môn tả đạo” 旁門左道.
Vào năm 1953 và năm 1978, là chức sắc Hiệp Thiên Đài 協天臺 thuộc Hội Thánh Cao
Đài Tây Ninh, Bảo Ðạo 保道 Hồ Tấn Khoa (1899-1987) hai lần thỉnh nguyện hủy bỏ nghị định thứ tám, nhưng không
kết quả.
u The eight decrees issued at the Tây Ninh Caodai Holy See.
The first six decrees were issued on Saturday 22 November 1930, and the rest on
Saturday 25 August 1934.
Rejecting all branches (chi
phái 支派) which departed from the Tây Ninh Caodai Holy Assembly, the
first article of the eighth decree officially calls them “bàng môn tả đạo” 旁門左道, which means heresy or heterodoxy.
Consecutively in 1953 and 1978,
as a dignitary of the Heaven Uniting Hierarchy (Hiệp Thiên Đài 協天臺) of the Tây Ninh Caodai Holy Assembly, Dao
Conservator 保道 Hồ
Tấn Khoa (1899-1987) twice presented a petition to have the eighth decree annulled,
but his efforts were in vain.
Nguồn: THUẬT NGỮ CAO ĐÀI VỊÊT – NHO – ANH (bản thảo, của HỤÊ KHẢI & LÊ ANH MINH)
Excerpt from: CAODAI TERMS in VIETNAMESE – CHINESE – ENGLISH (manuscript, by HỤÊ KHẢI & LÊ ANH MINH)