cửu cửu 九九 / nine
nine
Thời gian tám mươi mốt ngày kể từ ngày
chết. Trong thời gian này cứ chín ngày cúng một lần. Ngày chết tính là
ngày một, thì cửu đầu tiên nhằm ngày thứ chín, cửu hai nhằm ngày mười tám, v.v…
và cửu chín nhằm ngày tám mươi mốt.
u The
period of eighty-one days since the day of death, when nine requiems are held
sequentially every nine days for the liberation of the dead’s soul. Thus, each
ritual of this type is called a ninth-day requiem. The day of death is reckoned
day one; so, the first ninth-day requiem is on day nine, the second ninth-day
requiem is on day eighteen, etc., and the ninth ninth-day requiem is on day
eighty-one.
sơ
cửu 初九 / the
first ninth-day requiem ® cửu
một
cửu
một (sơ cửu kỵ 初九忌; sơ cửu trai 初九齋) / the first ninth-day requiem
Lễ cúng đầu tiên nhằm ngày
chín tính từ ngày chết (là ngày một). Cũng gọi sơ cửu 初九.
u The
first ninth-day requiem held on day nine since the day of death (i.e. day one).
Also called sơ cửu 初九.
cửu
hai (đệ nhị cửu kỵ 第二九忌; đệ nhị cửu trai 第二九齋) / the second ninth-day requiem
Lễ cúng thứ nhì nhằm ngày
mười tám tính từ ngày chết (là ngày một).
u The
second ninth-day requiem held on day eighteen since the day
of death (i.e. day one).
cửu
ba (đệ tam cửu kỵ 第三九忌; đệ tam cửu trai 第三九齋) / the third ninth-day requiem
Lễ cúng thứ ba nhằm ngày hai
mươi bảy tính từ ngày chết (là ngày một).
u The
third ninth-day requiem held on day twenty-seven since the day of death (i.e.
day one).
cửu
bốn (đệ tứ cửu kỵ 第四九忌; đệ tứ cửu trai 第四九齋) / the fourth ninth-day requiem
Lễ cúng thứ tư nhằm ngày ba
mươi sáu tính từ ngày chết (là ngày một).
u The
fourth ninth-day requiem held on day thirty-six since the day of death (i.e.
day one).
cửu
năm (đệ ngũ cửu kỵ 第五九忌; đệ ngũ cửu trai 第五九齋) / the fifth ninth-day requiem
Lễ cúng thứ năm nhằm ngày bốn
mươi lăm tính từ ngày chết (là ngày một).
u The
fifth ninth-day requiem held on day forty-five since the day of death (i.e. day
one).
cửu
sáu (đệ lục cửu kỵ 第六九忌; đệ lục cửu trai 第六九齋) / the sixth ninth-day requiem
Lễ cúng thứ sáu nhằm ngày năm
mươi tư tính từ ngày chết (là ngày một).
u The
sixth ninth-day requiem held on day fifty-four since the day of death (i.e. day
one).
cửu
bảy (đệ thất cửu kỵ 第七九忌; đệ thất cửu trai 第七九齋) / the seventh ninth-day requiem
Lễ cúng thứ bảy nhằm ngày sáu
mươi ba tính từ ngày chết (là ngày một).
u The
seventh ninth-day requiem held on day sixty-three since the day of death (i.e.
day one).
cửu
tám (đệ bát cửu kỵ 第八九忌; đệ bát cửu trai 第八九齋) / the eighth ninth-day requiem
Lễ cúng thứ tám nhằm ngày bảy
mươi hai tính từ ngày chết (là ngày một).
u The
eighth ninth-day requiem held on day seventy-two since the day of death (ie.
day one).
cửu
chín (đệ cửu cửu kỵ 第九九忌; đệ
cửu cửu trai 第九九齋) / the
ninth ninth-day requiem
Lễ cúng thứ chín nhằm ngày
tám mươi mốt tính từ ngày chết (là ngày một). Cũng gọi chung cửu 終九.
u The
ninth ninth-day requiem held on day eighty-one since the day of death (i.e. day
one). Also called chung cửu 終九.
chung
cửu 終九 / the final ninth-day requiem ® cửu chín
Nguồn: THUẬT NGỮ CAO ĐÀI
VỊÊT – NHO – ANH (bản thảo, của HUỆ KHẢI & LÊ ANH MINH)
Excerpt from: CAODAI TERMS in VIETNAMESE – CHINESE – ENGLISH (manuscript, by HUỆ KHẢI & LÊ ANH MINH)