Thứ Tư, 29 tháng 9, 2021

Cúng cho người chết trong 81 ngày đầu tiên

 

cu cửu 九九 / nine nine

Thời gian tám mươi mốt ngày kể từ ngày chết. Trong thời gian này cứ chín ngày cúng một lần. Ngày chết tính là ngày một, thì cửu đầu tiên nhằm ngày thứ chín, cửu hai nhằm ngày mười tám, v.v… và cửu chín nhằm ngày tám mươi mốt.

u The period of eighty-one days since the day of death, when nine requiems are held sequentially every nine days for the liberation of the dead’s soul. Thus, each ritual of this type is called a ninth-day requiem. The day of death is reckoned day one; so, the first ninth-day requiem is on day nine, the second ninth-day requiem is on day eighteen, etc., and the ninth ninth-day requiem is on day eighty-one.

sơ cửu 初九 / the first ninth-day requiem ® cửu một

cửu một (sơ cửu kỵ 初九忌; sơ cửu trai 初九齋) / the first ninth-day requiem

Lễ cúng đầu tiên nhằm ngày chín tính từ ngày chết (là ngày một). Cũng gọi sơ cửu 初九.

u The first ninth-day requiem held on day nine since the day of death (i.e. day one). Also called sơ cửu 初九.

cửu hai (đệ nhị cửu kỵ 第二九忌; đệ nhị cửu trai 第二九齋) / the second ninth-day requiem

Lễ cúng thứ nhì nhằm ngày mười tám tính từ ngày chết (là ngày một).

u The second ninth-day requiem held on day eighteen since the day of death (i.e. day one).

cửu ba (đệ tam cửu kỵ 第三九忌; đệ tam cửu trai 第三九齋) / the third ninth-day requiem

Lễ cúng thứ ba nhằm ngày hai mươi bảy tính từ ngày chết (là ngày một).

u The third ninth-day requiem held on day twenty-seven since the day of death (i.e. day one).

cửu bốn (đệ tứ cửu kỵ 第四九忌; đệ tứ cửu trai 第四九齋) / the fourth ninth-day requiem

Lễ cúng thứ tư nhằm ngày ba mươi sáu tính từ ngày chết (là ngày một).

u The fourth ninth-day requiem held on day thirty-six since the day of death (i.e. day one).

cửu năm (đệ ngũ cửu kỵ 第五九忌; đệ ngũ cửu trai 第五九齋) / the fifth ninth-day requiem

Lễ cúng thứ năm nhằm ngày bốn mươi lăm tính từ ngày chết (là ngày một).

u The fifth ninth-day requiem held on day forty-five since the day of death (i.e. day one).

cửu sáu (đệ lục cửu kỵ 第六九忌; đệ lục cửu trai 第六九齋) / the sixth ninth-day requiem

Lễ cúng thứ sáu nhằm ngày năm mươi tư tính từ ngày chết (là ngày một).

u The sixth ninth-day requiem held on day fifty-four since the day of death (i.e. day one).

cửu bảy (đệ thất cửu kỵ 第七九忌; đệ thất cửu trai 第七九齋) / the seventh ninth-day requiem

Lễ cúng thứ bảy nhằm ngày sáu mươi ba tính từ ngày chết (là ngày một).

u The seventh ninth-day requiem held on day sixty-three since the day of death (i.e. day one).

cửu tám (đệ bát cửu kỵ 第八九忌; đệ bát cửu trai 第八九齋) / the eighth ninth-day requiem

Lễ cúng thứ tám nhằm ngày bảy mươi hai tính từ ngày chết (là ngày một).

u The eighth ninth-day requiem held on day seventy-two since the day of death (ie. day one).

cửu chín (đệ cửu cửu kỵ 第九九忌; đệ cửu cửu trai 第九九齋) / the ninth ninth-day requiem

Lễ cúng thứ chín nhằm ngày tám mươi mốt tính từ ngày chết (là ngày một). Cũng gọi chung cửu 終九.

u The ninth ninth-day requiem held on day eighty-one since the day of death (i.e. day one). Also called chung cửu 終九.

chung cửu 終九 / the final ninth-day requiem ® cửu chín

 

Nguồn: THUẬT NGỮ CAO ĐÀI VỊÊT – NHO – ANH (bản thảo, của HUỆ KHẢI & LÊ ANH MINH)

Excerpt from: CAODAI TERMS in VIETNAMESE – CHINESE – ENGLISH (manuscript, by HUỆ KHẢI & LÊ ANH MINH)