đằng xà 螣蛇
(騰蛇) / winged
snake, flying snake
Theo huyền thoại, là loại rắn độc có cánh nên biết bay (năng phi hành đích xà 能飛行的蛇); ám chỉ những hoàn cảnh nguy hiểm chết người trong cõi nhân
sinh.
u A kind of legendary poisonous winged snakes which can fly; fig., deadly circumstances in the human world.
Nguồn: THUẬT NGỮ CAO ĐÀI VỊÊT – NHO – ANH (bản thảo, của HỤÊ KHẢI & LÊ ANH MINH)
Excerpt from: CAODAI TERMS in VIETNAMESE – CHINESE – ENGLISH (manuscript, by HỤÊ KHẢI & LÊ ANH MINH)