Chủ Nhật, 19 tháng 9, 2021

Cuộc đời này như chiến trường khốc liệt

 

bát môn trận địa 八門陣地 / the eight gates front

Có thuyết bảo tám cửa gồm:

- Ba cửa lành (cát môn 吉門) là: Khai môn 開門 (cửa mở); Hưu môn 休門 (cửa nhàn), và Sanh môn 生門 (cửa sống).

- Ba cửa dữ (hung môn 凶門) là: Tử môn 死門 (cửa chết); Kinh môn 驚門 (cửa kinh sợ), và Thương môn 傷門 (cửa thương tổn).

- Hai cửa trung bình 中平 (không tốt không xấu) là: Đỗ môn 杜門 (cửa bị chặn) và Cảnh môn 景門 (cửa cảnh sắc).

Như vậy, tám cửa này ứng với nhiều hoàn cảnh con người, có lành có dữ, hoặc không dữ không lành. Gọi là trận địa vì cuộc đời là một chuỗi tranh đấu dữ dội để sanh tồn.

Một thuyết khác bảo bát môn trận địa chỉ có duy nhứt một cửa sống (sanh môn ), còn lại bảy cửa kể tên như trên đều là cửa chết (tử môn ). Như vậy, lọt vào trận địa thì nắm chắc bảy phần chết mà chỉ có một phần sống. Theo nghĩa này, trận địa bát môn ám chỉ cõi trần với vô vàn cạm bẫy vây hãm con người.


u One theory says that the eight gates include:

- Three propitious ones (cát môn 吉門) comprising: Khai môn  (open gate); Hưu môn  (leisure gate), and Sanh môn  (living gate).

- Three unpropitious ones (hung môn 凶門) comprising: Tử môn  (deadly gate), Kinh môn  (horror gate), and Thương môn  (injury gate).

- Two neutral ones (neither propitious nor unpropitious) comprising Đỗ môn  (blocked gate) and Cảnh môn  (scenery gate).

Thus, these eight gates correspond to human circumstances, either good or bad or neutral. These circumstances are compared to a battlefield because human life is indeed a series of violent struggles for survival.

Another theory says that the eight gates front includes only one living gate (sanh môn ), the rest as named above are all deadly gates (tử môn ). Thus, a narrow escape is hardly found on this battlefield. In this sense, the eight gates front stands for this human world of entrapment.


Nguồn: THUẬT NGỮ CAO ĐÀI VỊÊT – NHO – ANH (bản thảo, của HỤÊ KHẢI & LÊ ANH MINH)

Excerpt from: CAODAI TERMS in VIETNAMESE – CHINESE – ENGLISH (manuscript, by HỤÊ KHẢI & LÊ ANH MINH)