Thứ Ba, 11 tháng 6, 2019

125/13 Nhân danh, địa danh / PHÚC ÂM KỂ LẠI THEO R.F. WILSON


PHỤ LỤC
Các nhân danh, địa danh được phiên âm trong sách
đối chiếu với các tên viết theo tiếng Anh

A-ha-ron / Aaron
A-ma-sai / Amasai
An-rê / Andrew
Au-gút-tô / Augustus
Ba-ra-ba / Barabbas
Ba-tô-lô-mê-ô / Bartholomew
Ben-gia-min / Benjamin
Bê-lem / Bethlehem
Bết-da-tha / Bethesda
Bết-xai-đa / Bethsaida
Ca-phác-na-um / Capernaum
Cát-xi-ô / Cassius
Da-kêu / Zacchaeus
Đa-vít / David
Ê-li-da-bét / Elizabeth
Em-ma-nu-en / Immanuel
Et-xin / Essene
Ê-phê-xô / Ephesians
Ga-li-lê / Galilee
Gáp-ri-en / Gabriel
Gia-cóp ben-Giu-se / Jacob ben-Joseph
Gia-cô-bê / James
Giê-ri-khô / Jericho
Giê-ru-sa-lem / Jerusalem
Giê-su Ki-tô / Jesus Christ
Giếch / Jake
Gio-an / John
Giô-suê ben-Da-hô-đi / Joshua ben-Yahoudi
Giô-xếp thành A-ri-ma-thê / Joseph of Arimathea
Giu-đê / Judea
Giu-se / Joseph
Gôn-gô-tha / Golgotha
Hi-bru / Hebrew
Híp-ri / Hebrew
Ít-ra-en / Israel
Ky-rê-nê / Cyrene
Lê-vi / Leviticus
Lu-ca / Luke
Ma-ri-a / Mary
Ma-ri-a Mác-đa-la / Mary Magdalene
Mát-thêu / Matthew
Mê-si-a / Messiah
Mô-sê / Moses
Na-da-rét / Nazareth
Ni-cô-đê-mô / Nicodemus
Ô-liu / Olives
Pa-lét-tin / Palestine
Pha-ri-sêu / Pharisee
Phao-lô / Paul
Phê-rô / Peter
Phi-líp-phê / Philip
Phong-xi-ô Phi-la-tô / Pontius Pilate
Pu-li-ô / Publius
Qui-ri-ni-ô / Quirinius
Ra-khen / Rakhen
ráp-bi / rabbi
ráp-bu-ni / rabboni
Rô-ma / Rome
sa-bát / sabbath
Sa-lô-mê / Salome
Sa-lô-môn / Solomon
Sa-ma-ri / Samaritan
Sa-ma-ri-a / Samaria
Sa-ra / Sarah
Si-môn / Simon
Ti-bê-ri-át / Tiberias
Tô-ma / Thomas
Xy-ri / Syria